GIÁ XÀ GỒ Z
- Chi tiết sản phẩm
Xà gồ Z được ứng dụng nhiều trong việc làm mái tôn cho các nhà xưởng. Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt và giá xà gồ Z cũng khá rẻ giao động từ 44.500 VND đến 113.000. VND.
Xà gồ Z là gì?
Xà gồ Z có dạng mặt cắt dạng hình chữ Z, và trên thân xà gồ Z có đục lỗ Oval để có thể liên kết với bản mã bằng bulong. So với xà gồ C thì xà gồ Z có khả năng chịu lực tốt hơn, do có khả năng nối chồng lên nhau tạo thành thanh dầm nối tiếp thường được ứng dụng cho ngành công nghiệp xây dựng.
Xà gồ Z cũng được chia làm 3 loại đó chính xà gồ z đen, xà gồ z mạ kẽm, Xà gồ kẽm nhúng nóng. Chúng có những ưu và nhược điểm khác nhau nhưng về độ ứng dụng thì xà gồ mạ kẽm được ưa chuộng và sử dụng phổ biến hơn.
Thông số kỹ thuật của xà gồ Z
Chiều cao | 150÷300mm |
Mép cánh | 20mm |
Cánh | 20mm ( Chênh lệch 2 cánh 2.5 lần độ dày) |
Độ dày | 1.5÷3.2mm |
Chiều dài | Cắt theo yêu cầu về khẩu độ, thiết kế |
Độ bền chảy | (Yield Point – YP) ≥ 245MPa |
Độ bền kéo | (Tensile Strength – TS) ≥ 400Mpa |
Độ giãn dài | (Elongation – EL) 10 – 30% |
Quy cách trọng lượng xà gồ Z
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ Z (kg/m) | ||||||||||
Quy Cách Z | Độ Dày (mm) | |||||||||
1,.5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.14 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Dung sai độ dày ± 2%
Dung sai trọng lượng ± 5% |
Vị trí và kích thước đục lỗ của xà gồ Z
Ưu điểm của xà gồ Z
- Xà gồ Z có những ưu điểm nổi bật như sau:
- Khả năng bắt lửa, chống cháy cao do được làm bằng loại thép chất lượng cao nên an toàn cho người sử dụng
- Giá xà gồ Z thấp đáp ứng với nhu cầu sử dụng của nhiều người, tiết kiệm kinh tế hiệu quả
- Sản phẩm có độ bền cao, độ cứng tốt, chất lượng ổn định đảm bảo không bị biến dạng như cong, vênh….
- Xà gồ Z có khối lượng tương đối nhẹ, phù hợp với việc lắp khung mái nhà giảm áp lực của nhà mái nhà xuống phần móng
- Sản phẩm đảm bảo an toàn chất lượng, không gây độc hại cho môi trường chống bị mục, mọt tránh được các côn trùng
- Khả năng chống oxy hóa cao, chống rỉ sét tốt
- Qúa trình lắp đặt đơn giản, dễ dàng
- Chi phí bảo trì thấp
Ứng dụng của xà gồ Z
Với nhiều ưu điểm của xà gồ Z cũng như giá xà gồ Z khá rẻ nên sản phẩm được ứng dụng nhiều trong đời sống như:
- Được dùng để làm mái nhà nhờ đặc tính không gỉ sét, trọng lượng nhẹ. Mái nhà làm bằng xà gồ Z đẹp hơn, chắc chắn, không ảnh hưởng đến móng nhà
- Được làm khung cho các công trình thay thế cho các loại cột sắt, thép, đem lại tính thẩm mỹ cao, độ chắc chắn cho công trình
- Xà gồ Z còn được làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng….
- Xà gồ Z sử dụng nhiều cho các lĩnh vực khác nhau, đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng.
Phân loại xà gồ Z
Xà gồ Z được chi làm 3 loại bao gồm: Xà gồ Z đen và xà gồ Z mạ kẽm, xà gồ kẽm nhúng nóng. Đặc điểm của các loại xà gồ này như sau:
Xà gồ Z đen
Sản phẩm được sử dụng nguyên liệu phôi đen nên tiết kiệm được chi phí cho công trình. Sản phẩm có thể chỉnh theo các thiết kế công trình, giúp cho phần lắp đựng đảm bảo được độ chính xác cao hơn.
Giá xà gồ Z đen có giá thành thấp hơn các dòng sản phẩm xà gồ Z cũng như có độ bền, khả năng chống oxy hóa thấp hơn.
Xà gồ Z mạ kẽm
Sản phẩm có cấu tạo vô cùng nhẹ, kích thước thì đa dạng đáp ứng được với nhiều mục đích sử dụng. Lớp mạ kẽm bên ngoài đáp ứng tốt độ bền của xà gồ được lâu hơn. Sản phẩm còn có khả năng chống oxy hóa và gỉ sét tốt. Hiện xà gồ Z mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong đời sống và được nhiều người ưa chuộng hiện nay.
Xà gồ Z nhúng kẽm nóng
Xà gồ Z nhúng kẽm nóng được làm từ quá trình mạ kẽm, nhúng nóng cho ra sản phẩm có độ bền cao, độ cứng vượt trội, đảm bảo được tính an toàn cho công trình xây dựng. Lớp mạ kẽm bên ngoài dày, khả năng chống gỉ sét tuyệt đối. Về độ bền thì không có ai trong hai loại xà gồ Z đen và Xà gồ Z kẽm hơn được loại này.
Bảng giá xà gồ Z mới nhất
Bảng giá xà gồ z đen
Giá xà gồ Z đen sẽ có mức giá từ 61.500 VND đến 121.500 VND. So với mức giá xà gồ C đen thì có giá thành cao hơn. Qúy khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thông tin, mua hàng cần được tư vấn hỗ trợ liên hệ ngay với THANH BÌNH qua số Hotline: tel:0917303030 (MS .TRANG)).
Quy Cách (mm) | Độ dày (ly) | |||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.4 | |
Xà gồ Z 125x52x58 | 61.500 | 70.500 | 77.000 | 95.500 |
Xà gồ Z 125x55x55 | 61.500 | 70.500 | 77.000 | 95.500 |
Xà gồ Z 150x52x58 | 67.500 | 78.000 | 86.000 | 107.000 |
Xà gồ Z 150x55x55 | 67.500 | 78.000 | 86.000 | 107.000 |
Xà gồ Z 150x62x68 | 71.500 | 83.000 | 91.000 | 108.500 |
Xà gồ Z 150x65x65 | 71.500 | 83.000 | 91.000 | 108.500 |
Xà gồ Z 180x62x68 | 77.000 | 89.000 | 98.000 | 109.000 |
Xà gồ Z 180x65x65 | 77.000 | 89.000 | 98.000 | 109.000 |
Xà gồ Z 180x72x78 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
Xà gồ Z 180x75x75 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
Xà gồ Z 200x62x68 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
Bảng giá xà gồ z mạ kẽm
Mức giá xà gồ Z mạ kẽm sẽ giao động từ 44.500 VND đến 113.000 VND tùy vào quy cách của xà gồ cũng như độ dày để báo giá chính xác.
QUY CÁCH | ĐVT | ĐỘ DÀY | ||||
1.5Ly | 1.8Ly | 2.0Ly | 2.4Ly | 2.9Ly | ||
Z 120x52x58 | m | 44,500 | 51,500 | 56,500 | 71,000 | 86,500 |
Z 120x55x55 | m | 44,500 | 51,500 | 56,500 | 71,000 | 86,500 |
Z 150x52x58 | m | 48,500 | 56,500 | 62,500 | 81,500 | |
Z 150x55x55 | m | 48,500 | 56,500 | 62,500 | 81,500 | |
Z 150x62x68 | m | 52,000 | 60,000 | 66,000 | 85,000 | 113,000 |
Z 150x65x65 | m | 52,000 | 60,000 | 66,000 | 85,000 | |
Z 180x62x68 | m | 55,500 | 66,000 | 73,500 | 88,500 | |
Z 180x65x65 | m | 55,500 | 66,000 | 73,500 | 88,500 | |
Z 180x72x78 | m | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 | |
Z 180x75x75 | m | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 | |
Z 200x62x68 | m | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 | |
Z 200x65x65 | m | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 |
Lưu ý:
- Mức giá xà gồ Z trên đã bao gồm thuế VAT 10% chưa tính chi phí vận chuyển
- Hỗ trợ chiết khấu giá khi mua hàng số lượng lớn
- Nhận gia công, cắt xà gồ Z theo yêu cầu
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tại TPHCM
- Chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
- Để biết chính xác giá xà gồ Z quý khách vui lòng liên hệ với THÉP ĐỖ THANH BÌNH để được biết thêm những thông tin chính xác và báo giá trực tiếp qua Hotlinetel:0917303030 –.tel:0947744312 hay tel:0982307070 (Mr. Tuấn).
Tôn Thép ĐỖ THANH BÌNH cung cấp xà gồ Z giá tốt, chất lượng tốt nhất tại TPHCM , LONG AN
thepdothanhbinh.comhiện đang là đơn vị cung cấp xà gồ Z giá tốt, chất lượng tại TPHCM và Long An Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất. Chinh Phú Thịnh còn hỗ trợ giao hàng tận nơi, , đồng thời chiết khấu cao khi mua hàng số lượng lớn được tính công nợ vào cuối tháng. Nếu trong quá trình sử dụng sản phẩm của chúng tôi nếu phát hiện sản phẩm bị làm nhái, kém chất lượng chúng tôi sẽ hoàn lại toàn bộ số tiền cho quý khách.
Đến với chúng tôi bạn sẽ được trải nghiệm dịch vụ tốt nhất, cam kết làm hài lòng quý khách hàng. Chinh Phú Thịnh có kho hàng rộng lớn, số lượng nhiều, báo giá xà gồ Z chi tiết đem đến cho khách sản phẩm tốt nhất, cung cấp chứng nhận CO-CQ, đảm bảo giao hàng đúng số lượng, mẫu mã, quy cách, nhanh chóng kịp tiến độ công việc.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.