Giá thép hôm nay 15/10: Tiếp tục giảm nhẹ, quặng sắt chịu áp lực chốt lời
Ngày 15/10, thị trường thép trong nước giữ ổn định, trong khi giá thép và quặng sắt trên thị trường quốc tế giảm do hoạt động chốt lời cùng lo ngại nguồn cung tăng trở lại. Diễn biến này phản ánh tâm lý thận trọng của giới đầu tư trong bối cảnh nhu cầu tại Trung Quốc – quốc gia tiêu thụ thép lớn nhất thế giới – đang chững lại theo chu kỳ mùa vụ.
Tình hình giá sắt thép trên sàn giao dịch quốc tế
Tình hình giá sắt thép xây dựng trên sàn giao dịch quốc tế như sau:
| Tên kim loại | Giá kim loại ngày 15/10/2025 (NDT/tấn) | Chênh lệch so với giao dịch trước đó |
| Giá thép | 4.191 | +11 |
| Giá đồng | 57.950 | +90 |
| Giá kẽm | 22.955 | +370 |
| Giá niken | 159.680 | -4.210 |
| Giá bạc | 4.224 | -21 |
Báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát ngày 15/10/2025
Cập nhật tình hình giá thép Hòa Phát tại nhà máy hôm nay ngày 15/10/2025, bạn có thể xem bảng sau đây. Bảng báo giá sắt thép xây dựng bên dưới chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép xây dựng Hòa Phát có thể thay đổi theo thời gian cũng như số lượng hàng quý khách yêu cầu. Để giúp quý khách lựa chọn thép hiệu quả hơn Tổng kho thép xây dựng sẽ hướng dẫn quý khách cách lựa chọn thép hòa phát cho công trình của mình.
| CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP HÒA PHÁT | GHI CHÚ | |||
| CB300V HÒA PHÁT | CB400V HÒA PHÁT | |||||
| Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
| Thép Ø 6 | Kg | 14,080 | 14,080 | 14,080 | 14,080 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2025. |
| Thép Ø 8 | Kg | 14,080 | 14,080 | 14,080 | 14,080 | |
| Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 14,130 | 100,484 | 14,180 | 107,995 | |
| Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 14,130 | 140,323 | 14,180 | 150,323 | |
| Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 14,130 | 192,208 | 14,180 | 209,208 | |
| Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 14,180 | 262,752 | 14,280 | 299,360 | |
| Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 14,180 | 321,776 | 14,280 | 351,776 | |
| Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 14,180 | 391,024 | 14,280 | 417,664 | |
| Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | |||
| Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | |||
| Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | |||
| Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | |||
Bảng Giá Thép Xây Dựng Miền Nam ngày 15/10/2025
Thép miền nam chính là loại thép phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Kho thép xây dựng xin gửi đến bạn bảng báo giá thép Miền Nam. Hi vọng giúp quý khách hàng có thể nắm bắt tốt nhất giá cả, tính toán dự liệu được cho công trình của mình.
| CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP MIỀN NAM | GHI CHÚ | |||
| CB300V MIỀN NAM | CB400V MIỀN NAM | |||||
| Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
| Thép Ø 6 | Kg | 14,120 | 14,120 | 14,200 | 14,200 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2025. |
| Thép Ø 8 | Kg | 14,120 | 14,120 | 14,200 | 14,200 | |
| Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 14,150 | 89,564 | 14,250 | 93,008 | |
| Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 14,150 | 134,751 | 14,250 | 141,861 | |
| Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 14,150 | 179,295 | 14,250 | 187,176 | |
| Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 14,220 | 253,574 | 14,320 | 275,239 | |
| Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 14,220 | 308,953 | 14,320 | 329,740 | |
| Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 14,220 | 374,695 | 14,320 | 390,790 | |
| Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 10,300 | 387,057 | |||
| Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 10,300 | 500,055 | |||
| Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 10,300 | 628,593 | |||
| Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | liên hệ | liên hệ | |||
Bảng báo giá sắt thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 15/10/2025, tuy nhiên chưa chính xác. Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Việt Nhật ngày 15/10/2025
Thép Việt Nhật cũng là một tên tuổi lớn có tiếng trong ngành thép Việt Nam. Để có thể nắm bắt chính xác về tình hình giá thép Việt Nhật, bạn có thể theo dõi bảng báo giá sau đây:
| CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT | GHI CHÚ | |||
| CB300V VIỆT NHẬT | CB400V VIỆT NHẬT | |||||
| Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
| Thép Ø 6 | Kg | 14,200 | Liên hệ | 14,200 | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2025. |
| Thép Ø 8 | Kg | 14,200 | Liên hệ | 14,200 | Liên hệ | |
| Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 14,250 | 97,641 | 14,200 | 81,838 | |
| Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 14,250 | 140,169 | 14,200 | 142,446 | |
| Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 14,250 | 186,788 | 14,200 | 194,000 | |
| Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 14,300 | 238,940 | 14,200 | 347,427 | |
| Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 14,300 | 305,643 | 14,200 | 327,820 | |
| Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 14,300 | 380,956 | 14,200 | 415,470 | |
| Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
| Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
| Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
| Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Pomina ngày 15/10/2025
Thép Pomina cũng là một cái tên đình đám của thị trường thép Việt Nam, sau đây Kho thép xây dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina Mời quý khách cùng tham khảo :
| CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP POMINA | GHI CHÚ | |||
| CB300V POMINA | CB400V POMINA | |||||
| Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
| Thép Ø 6 | Kg | 14,150 | 14,150 | Liên hệ | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2025. |
| Thép Ø 8 | Kg | 14,150 | 14,150 | Liên hệ | Liên hệ | |
| Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 14,200 | 98,425 | 12,520 | 90,394 | |
| Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 14,200 | 142,191 | 12,455 | 128,368 | |
| Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 14,200 | 192,745 | 12,400 | 171,336 | |
| Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 14,250 | 252,476 | 12,400 | 223,729 | |
| Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 14,250 | 323,483 | 12,400 | 283,440 | |
| Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 14,250 | 402,445 | 12,400 | 349,490 | |
| Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 421,927 | |
| Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 545,405 | |
| Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
| Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ ngày 15/10/2025
Tổng công ty kho thép xây dựng xin gửi đến toàn thể quý khách bảng báo giá thép Việt Mỹ mới nhất Tháng 10/2025. Kính mời toàn thể quý khách hàng cùng các bạn theo dõi ngay phía dưới đây.
| CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GHI CHÚ | |||
| CB300V VIỆT MỸ | CB400V VIỆT MỸ | |||||
| Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
| Thép Ø 6 | Kg | 14,065 | 14,065 | 14,065 | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2025. |
| Thép Ø 8 | Kg | 14,065 | 14,065 | 14,065 | Liên hệ | |
| Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 14,105 | 95,944 | 14,165 | 96,617 | |
| Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 14,105 | 137,637 | 14,165 | 138,235 | |
| Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 14,105 | 176,340 | 14,165 | 186,772 | |
| Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 14,165 | 245,760 | 14,205 | 252,240 | |
| Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 14,165 | 301,920 | 14,205 | 322,784 | |
| Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 14,165 | 368,620 | 14,205 | 399,916 | |
| Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | |||
| Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | |||
| Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | |||
| Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | |||
Lưu ý :
- Bảng giá thép xây dựng trên có thể chưa cập nhật chính xác theo từng khối lượng khách hàng cần mua, đơn giá sắt thép sẽ thay đổi theo khối lượng và địa chỉ công trình
- Giá thép cuộn D6, D8 tình bằng kg, kiểm hàng bằng cân điện tử 5000kg (Trong trường hợp không cân xe)
- Giá sắt cây D10, D12, D14,D16, D18, D20, D25, D28 ,D32 được tính trên đơn giá / 1 cây
Những bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 15/10/2025, tuy nhiên chưa chính xác. Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí
Tóm tắt giá thép xây dựng hôm nay toàn quốc :
- Giá thép xây dựng hôm nay là từ 14,100đ/kg đến 14,150đ/kg.
- Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay có giá 14,600 đ/kg.
- Giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay có giá 14,150 đ/kg.
- Giá thép xây dựng Miền Nam hôm nay có giá 11,200 đ/kg.
- Giá thép xây dựng Việt Ý hôm nay có giá 14,250 đ/kg.
- Giá thép xây dựng Việt Đức hôm nay có giá 14,300 đ/kg.
- Giá thép xây dựng Việt Mỹ hôm nay có giá 14,200 đ/kg.
- Giá thép xây dựng Pomina hôm nay có giá 14,250 đ/kg.
- Giá thép xây dựng Việt Úc hôm nay có giá 14,600 đ/kg.
- Giá thép xây dựng Tisco hôm nay có giá 14,150 đ/kg.
- Giá thép xây dựng Tung Ho hôm nay có giá 14,400 đ/kg.
- Giá thép xây dựng ASEAN ASC (Đông Nam Á) hôm nay có giá 14,100 đ/kg.
Tin tức giá sắt thép Tháng 10/2025 trong và ngoài nước
Thông tin mới nhât ngày hôm nay: Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 127 nhân dân tệ lên mức 4.019 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 8h50 (giờ Việt Nam).Thị trường Châu Âu có hồi phục nhẹ.
Lý do thị trường sắt thép xây dựng luôn biến động thất thường :
Chắc hẳn có nhiều khi quý khách luôn thắc mắc. Tại sao giá thép xây dựng lại có sự biến đổi thất thường đến vậy phải không ạ. Chúng tôi sẽ giải thích rõ cụ thể hơn để giúp quý khách phần nào hiểu hơn về điều này.
Trước hết phải kể đến thị trường xuất nhập khẩu sắt thép tại Việt Nam hiện nay. Số liệu này được lấy từ Hiệp hội thép Việt Nam (1)
Tình hình xuất khẩu:
- Tính đến tháng 4/2024 Việt Nam xuất khẩu hơn 980 ngàn tấn, giảm 4,01% so với tháng trước. Nhưng tăng so với cùng kỳ năm 2023 về sản lượng xuất khẩu. Giá trị xuất khẩu đạt 832 triệu USD tăng 8,18% so với tháng 4 và tăng 2,4% so với cùng kỳ năm 2023.
- Trong tháng 5/2024, ngành thép Việt Nam xuất khẩu đạt 4,48 triệu tấn, giá trị đạt 3,61 tỷ USD, xuất khẩu trên 30 quốc gia thị trường chính vẫn là ASEAN, các nước Châu Á và Hoa Kỳ.
Tình hình nhập khẩu :
- Tính trong tháng 5/2025, nhập khẩu sắt thép thành phẩm và bán thành phẩm các loại đạt 951 ngàn tấn. Tổng kim ngạch nhập khẩu đạt hơn 0,9 tỷ USD tăng giảm 29,39% về lượng và giảm 16,4% về giá trị so với tháng trước.
- Trung Quốc vẫn dẫn đầu về nguồn cung sắt thép của Việt Nam với hơn 3,12 triệu tấn thép với giá trị là 2,3 tỷ USD chiếm 52,37% tổng lượng thép nhập khẩu.
Cũng chính bởi sự tình hình xuất nhập khẩu thép có sự biến động. Điều đó kéo theo giá thép xây dựng thay đổi thất thường theo thời gian. Điều đó khiến cho đại lý phân phối như chúng tôi, khi nhập thép từ nhà sản xuất. Phải lập tức cập nhập giá sắt xây dựng mới nhất để giúp quý khách hàng nắm bắt được giá cả 1 cách tốt nhất.
Phải kể tiếp tới. Do trong nước có rất nhiều công ty sắt thép xây dựng. Mọi công ty đều muốn đưa ra thị trường giá sắt thép tốt nhất. Đẩy cao sự cạnh tranh thị trường. Cộng thêm vào, do những mặt hàng thép từ phía Trung Quốc đẩy vào thị trường khá lớn khiến giá thép thay đổi thất thường. Hơn cả nữa, thép giả trên thị trường cũng rất nhiều. Điều này khiến cho giá thép xây dựng thay đổi chóng mặt.
Giá sắt thép thế giới
Trên sàn giao dịch tương lai Thượng Hải (SHFE), giá thép cây giao tháng 5/2026 giảm 7 Nhân dân tệ, xuống 3.109 Nhân dân tệ/tấn. Các sản phẩm khác cũng đồng loạt hạ nhiệt: thép thanh giảm 0,81%, cuộn cán nóng giảm 0,7%, thép dây giảm 0,33%, trong khi thép không gỉ mất 0,95%.
Giá quặng sắt kỳ hạn giảm mạnh do hoạt động chốt lời sau giai đoạn tăng trước đó. Hợp đồng giao tháng 1 trên sàn Đại Liên (DCE) mất 2,07%, còn 782 Nhân dân tệ/tấn (tương đương 109,55 USD/tấn). Trên sàn Singapore, giá kỳ hạn tháng 11 cũng giảm 2,5%, xuống 105,1 USD/tấn sau khi chạm đỉnh gần 108 USD/tấn.
Theo Rio Tinto, nhà cung cấp quặng lớn nhất thế giới, công ty cần một quý IV tăng tốc mới đạt chỉ tiêu xuất khẩu năm. Chuyên gia Chu Xinli (China Futures) nhận định đợt điều chỉnh này là “phản ứng định giá lại” sau khi thị trường phản ứng thái quá với khả năng chi phí vận chuyển tăng, vốn không tác động nhiều đến cung cầu thực tế.
Thêm vào đó, việc Mỹ và Trung Quốc áp phí cảng đối với các hãng vận tải biển đã làm gia tăng lo ngại về chi phí logistics, khiến nhà đầu tư thận trọng hơn. Dù than luyện cốc và than cốc tăng nhẹ (0,74% và 0,36%), áp lực nguồn cung và nhu cầu yếu vẫn khiến triển vọng ngắn hạn của thép thế giới kém tích cực.
Link gốc: Bảng giá sắt thép xây dựng hôm nay cập nhật 1 giờ trước

